|
STT
|
TÊN THỦ TỤC
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
A
|
Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
1
|
1
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết
tật
|
|
2
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
3
|
3
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được
ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
|
4
|
4
|
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
|
5
|
5
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
|
6
|
6
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có
hoàn cảnh khó khăn
|
|
7
|
7
|
Trợ giúp xã hội
đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
8
|
8
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
|
9
|
9
|
Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
|
10
|
10
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại
diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ
em
|
|
11
|
11
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại
diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
|
12
|
12
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội
đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
13
|
13
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
14
|
14
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
15
|
15
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
|
|
B
|
TTHC liên thông
|
|
|
I
|
LĨnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
16
|
16
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
17
|
17
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
18
|
18
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
19
|
19
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
|
20
|
20
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
21
|
21
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp
|
|
22
|
22
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm
|
|
23
|
23
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn
định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
|
24
|
24
|
giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ
chống pháp
|
|
25
|
25
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã
hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
|
26
|
26
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em
khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
|
27
|
27
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có
nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
28
|
28
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia
sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
|
29
|
29
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ
trần
|
|
30
|
30
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có
công từ trần
|
|
31
|
31
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ.
|
|
32
|
32
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh
hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
33
|
33
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động
kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
34
|
34
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ
quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
35
|
35
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
36
|
37
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt nam anh hùng
|
|
37
|
38
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ
quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
38
|
39
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến
tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
39
|
40
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
40
|
41
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công
với cách mạng và con của họ
|
|
41
|
42
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
42
|
43
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
43
|
44
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham
gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
44
|
45
|
Đổi hoặc cấp lại
Bằng tổ quốc ghi công
|
|
45
|
46
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
|
46
|
47
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
47
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng
hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
48
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
49
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và
tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách
địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND
cấp xã thực hiện)
|
|
50
|
4
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
|
51
|
5
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
|
52
|
6
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản
ban đầu
|
|
53
|
7
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
|
54
|
8
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
55
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
56
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư
viện cộng đồng
|
|
57
|
3
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
|
58
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
|
59
|
5
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm
|
|
60
|
6
|
Thủ tục xét tặng giấy khen gia đình văn hóa
|
|
61
|
7
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
|
62
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
63
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
64
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
65
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa
bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
66
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức
có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
67
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
|
68
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong
địa bàn một xã
|
|
69
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa
bàn xã khác
|
|
70
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
|
71
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
|
72
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ
chính trị
|
|
73
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua
theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
74
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
75
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
|
76
|
5
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI - TỐ CÁO – TIẾP CÔNG DÂN, XỬ
LÝ ĐƠN THƯ, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG
|
|
|
A
|
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại
|
|
77
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
|
B
|
Lĩnh vực giải quyết tố cáo
|
|
78
|
1
|
Giải quyết tố cáo
|
|
|
C
|
Lĩnh vực tiếp công dân
|
|
79
|
1
|
Tiếp công dân
|
|
|
D
|
Lĩnh vực xử lý đơn thư
|
|
80
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
|
|
E
|
Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
|
81
|
1
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập
|
|
82
|
2
|
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
|
83
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
|
84
|
4
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
|
|
Liên thông TTHC đăng ký khai sinh
|
|
85
|
1
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường
trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
86
|
2
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
87
|
1
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
|
|
88
|
2
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn
|
|
89
|
3
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
90
|
4
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
91
|
5
|
Thủ tục Đăng ký khai tử
|
|
92
|
6
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
93
|
7
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
94
|
8
|
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động
|
|
95
|
9
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ
|
|
96
|
10
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
97
|
11
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
|
98
|
12
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
99
|
13
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
|
|
100
|
14
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
101
|
15
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
|
|
102
|
16
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
|
|
103
|
17
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
|
|
II
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
104
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
105
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
|
III
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
106
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
107
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
108
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả
trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không
thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
109
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
110
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
111
|
6
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã
được chứng thực
|
|
112
|
7
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản,
quyền sử dụng đất và nhà ở
|
|
113
|
8
|
Chứng thực di chúc
|
|
114
|
9
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
|
115
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản,
quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
116
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa
dụng đất, nhà ở
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
|
117
|
1
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
|
118
|
2
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
119
|
3
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
|
120
|
4
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
121
|
5
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
|
122
|
6
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
|
|
123
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
124
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
125
|
3
|
giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân đề nghị thành lập)
|
|
126
|
4
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
127
|
5
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
128
|
1
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
129
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
130
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành
chính cấp tỉnh khác
|
|
131
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương
tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
132
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương
tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
133
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên,
tính năng kỹ thuật
|
|
134
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký
khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
135
|
8
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội
địa
|
|
136
|
9
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên
đường thủy nội địa
|
|
137
|
10
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
|
138
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
139
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
|
140
|
13
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
|
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
|
141
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng
hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
142
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
XI
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
143
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
|
|
XII
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
144
|
1
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
|
145
|
2
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
|
|
XII
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
|
146
|
1
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
147
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
148
|
1
|
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB
thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm
|
|
149
|
2
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
|
150
|
3
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
|
|
XIV
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC (KH-ĐẦU TƯ)
|
|
151
|
1
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
|
152
|
2
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
|
153
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
|
|
XV
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
154
|
2
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân
số
|
|
155
|
3
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ
thuật mang thai hộ
|
|
156
|
4
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hay bị hư hỏng
|
|
157
|
5
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép
giấy chứng sinh
|
|
158
|
6
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
159
|
1
|
Giải quyết yêu
cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại (cấp xã)
|
|
|
XVII
|
Hỗ trợ Covid - 19
|
|
160
|
1
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
|
161
|
2
|
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc
làm do đại dịch COVID-19
|
|
162
|
3
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc
do đại dịch Covid 19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|